Thông báo về việc trúng tuyển hợp đồng lao động năm 2019
- Thứ ba - 24/09/2019 03:04
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Trung tâm Y tế huyện Hải Hà thông báo Kết quả trúng tuyển kỳ thi tuyển dụng hợp đồng lao động năm 2019.
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-SYT ngày 16/5/2016 của Sở Y tế Quảng Ninh về việc ban hành Hướng dẫn tuyển dụng, quản lý, sử dụng nhân lực diện Hợp đồng lao động trong các đơn vị trực thuộc Sở Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-SYT ngày 24/6/2019 của Sở Y tế Quảng Ninh về việc phê duyệt kế hoạch tuyển dụng nhân lực của Trung tâm Y tế huyện Hải Hà, năm 2019;
Căn cứ Thông báo nhu cầu tuyển dụng lao động hợp đồng số 1040/TB-TTYT ngày 12/8/2019 của Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
Căn cứ kết quả kỳ thi tuyển dụng hợp đồng lao động của Trung tâm Y tế huyện Hải Hà ngày 16/9/2019;
Trung tâm Y tế huyện Hải Hà thông báo Kết quả trúng tuyển kỳ thi tuyển dụng hợp đồng lao động năm 2019 như sau:
Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-SYT ngày 24/6/2019 của Sở Y tế Quảng Ninh về việc phê duyệt kế hoạch tuyển dụng nhân lực của Trung tâm Y tế huyện Hải Hà, năm 2019;
Căn cứ Thông báo nhu cầu tuyển dụng lao động hợp đồng số 1040/TB-TTYT ngày 12/8/2019 của Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
Căn cứ kết quả kỳ thi tuyển dụng hợp đồng lao động của Trung tâm Y tế huyện Hải Hà ngày 16/9/2019;
Trung tâm Y tế huyện Hải Hà thông báo Kết quả trúng tuyển kỳ thi tuyển dụng hợp đồng lao động năm 2019 như sau:
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2019
VỊ TRÍ BÁC SĨ
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Điểm vòng 1 | Điểm vòng 2 | Điểm vòng 3 | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |
1 | Nguyễn Thị Châu | 02/8/1994 | 80 | 80 | ||||
2 | Nguyễn Thị Dung | 28/9/1994 | 100 | 100 | ||||
3 | Loan Quốc Dũng | 26/11/1987 | 80 | 80 | ||||
4 | Lý Thị Hậu | 20/12/1995 | 100 | 100 | ||||
5 | Nguyễn Thị Hồng | 21/02/1993 | 100 | 100 | ||||
6 | Vũ Đình Liêm | 26/12/1993 | 70 | 70 | ||||
7 | Bế Thị Phương | 20/7/1994 | 100 | 100 | ||||
8 | Phạm Đức Thắng | 29/10/1994 | 100 | 100 | ||||
9 | Phạm Ngọc Tân | 06/8/1991 | 95 | 95 |
Tổng số: 09 người
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2019
VỊ TRÍ ĐIỀU DƯỠNG
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Điểm vòng 1 | Điểm vòng 2 | Điểm vòng 3 | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |
1 | Đinh Thế Anh | 06/11/1995 | 76 | 87,5 | 90 | 253,5 | ||
2 | Lê Nguyễn Ngọc Ánh | 12/8/1997 | 82 | 95 | 100 | 277 | ||
3 | Nguyễn Hồng Cường | 20/6/1996 | 54 | 98,75 | 65 | 217,75 | ||
4 | Chu Thị Thanh Diềm | 02/11/1993 | 56 | 90 | 80 | 226 | ||
5 | Đào Thị Dung | 16/3/1993 | 56 | 97,5 | 100 | 253,5 | ||
6 | Nguyễn Thùy Dương | 21/12/1994 | 56 | 91,25 | 90 | 10 | 247,25 | |
7 | Phùng Thị Hường | 05/4/1996 | 58 | 87,5 | 70 | 215,5 | ||
8 | Hoàng Thị Phương | 06/7/1995 | 52 | 97,5 | 100 | 249,5 | ||
9 | Hoàng Văn Sáng | 25/9/1996 | 62 | 98,75 | 55 | 215,75 | ||
10 | Đinh Thị Thảo | 30/6/1995 | 54 | 97,5 | 90 | 241,5 | ||
11 | Nguyễn Thị Anh Thư | 13/5/1997 | 76 | 90 | 100 | 10 | 276 | |
12 | Đặng Hải Vân | 02/8/1996 | 70 | 100 | 100 | 270 | ||
13 | Lê Thị Lan Vy | 18/02/1997 | 72 | 98,75 | 100 | 270,75 |
Tổng số: 13 người
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2019
VỊ TRÍ HỘ SINH, KỸ THUẬT VIÊN
I. HỘ SINH
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Điểm vòng 1 | Điểm vòng 2 | Điểm vòng 3 | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |
1 | Tô Thị Hương Thảo | 05/3/1996 | 72 | 75 | 147 | |||
Tổng số: 01 người |
II. KỸ THUẬT Y
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Điểm vòng 1 | Điểm vòng 2 | Điểm vòng 3 | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |
1 | Ngô Minh Cầm | 09/11/1996 | 88 | 100 | 188 | |||
2 | Nguyễn Thị Tiến | 16/6/1997 | 88 | 100 | 188 | |||
Tổng số: 02 người |
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2019
VỊ TRÍ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN,
KẾ TOÁN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT
I. KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Điểm vòng 1 | Điểm vòng 2 | Điểm vòng 3 | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |
1 | Nguyễn Phương Hạnh | 15/02/1993 | 68 | 100 | 168 | |||
Tổng số: 01 người |
II. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Điểm vòng 1 | Điểm vòng 2 | Điểm vòng 3 | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |
1 | Ngô Hà Sơn | 29/11/1986 | 66 | 80 | 146 | |||
Tổng số: 01 người |
III. KẾ TOÁN
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Điểm vòng 1 | Điểm vòng 2 | Điểm vòng 3 | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |
1 | Bùi Minh Quyên | 23/4/1990 | 88 | 100 | 188 | |||
Tổng số: 01 người |
III. NHÂN VIÊN KỸ THUẬT
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Điểm vòng 1 | Điểm vòng 2 | Điểm vòng 3 | Điểm ưu tiên | Tổng điểm | |
1 | Đinh Đình Thắng | 29/9/1984 | 80 | 80 | ||||
Tổng số: 01 người |